Toán cho các nhà kinh tế

  • Câu hỏi
  • Học viên đánh giá

Tính ∫π0xsinx2dx.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Giải thích: Vì: Áp dụng công thức tích phân từng phần, đặt Tham khảo: Mục 7. 4. Phương pháp tích phân tùng phần (BG, tr. 89 ) và Mục 6. 4. 4. Phương pháp tích phân từng phần (BG, tr. 79). Đáp án đúng là: 4. {udv==xsinx2dx⇒{duv==dx−2cosx2 I=(−2x⋅cosx2)∣∣π0+2∫π0cosx2dx I=0+(4⋅sinx2)∣∣π0=4

Miền xác định của hàm số    w=1−x2−2y2−−−−−−−−−−√  là:

  • với mọi (x,y)
  • {(x,y):1−x2−2y2≠0}
  • {(x,y):1−x2−2y2=0}
  • {(x,y):1−x2−2y2≥0}

Giải thích: Vì: Biểu thức chứa căn bậc 2 có nghĩa khi biểu thức bên trong căn đó phải lớn hơn hoặc bằng 0. Tham khảo: Mục 4. 1. 2. Miền xác định của hàm số cho dưới dạng biểu thức (BG, tr. 46 – 47). Đáp án đúng là:  {(x,y):1−x2−2y2≥0}.

Cho hàm số y=2×3−5×2+x−4. Đạo hàm y′(1) có giá trị là:

  • −6
  • −3
  • −4
  • 3

Giải thích: Vì: Ta có: y′=6×2−10x+1 => y′=6.12−10.1+1=−3. Tham khảo: Mục 2.3.1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số (BG, tr.21). Đáp án đúng là: –3.

Cho hàm số y=(−3x+5).e2x2−x+1. Hàm số tăng trên:

  • (23−145√24,23+145√24)
  • (−23−145√24,−23+145√24)
  • (−∞,23−145√24) và (23+145√24,+∞)
  • (−∞,−23−145√24) và (−23+145√24,+∞)

Giả sử hàm cung và hàm cầu đối với một loại hàng hóa lần lượt là: Qs=2p2−3p+1;Qd=25−p. Mức giá cân bằng là:

  • p0=14
  • p0=4
  • p0=3
  • p0=24

Giải thích: Vì: Cho Qs=Qd. Đáp án đúng là: p0=4. 2p2−3p+1=25−p⇔2p2−2p−24=0. Δ=(−1)2−4.(−12)=49. Phương trình có 2 nghiệm p1=−3 (loại vì p>0 và nghiệm p2=4. Vậy mức giá cân bằng là p=4.

Giả sử một doanh nghiệp có hàm sản xuất là  Q=20L−−√ . Sản phẩm hiện vật cận biên của lao động tại mức L=9 (đơn vị lao động) là:

  • 60
  • 20
  • 10/3
  • 20/3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=x−−√.e−2x . Khoảng tăng của hàm số là:

  • R
  • (0,14)
  • (14,+∞)
  • (0,+∞)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  I=∫cos4x.dx

  • 38x+14sin2x+132sin4x+C
  • 38x−14sin2x+116sin4x+C
  • 38x−14sin2x−116sin4x+C
  • −38x+14sin2x+116sin4x+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số  w=x2+2xy−y2+3x  có điểm dừng là:

  • M0(−34;−34)
  • M0(34;34)
  • M0(−34;34)
  • M0(34;−34)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân I=∫x2dx(x+2)2(x+1).

  • 1x+1+ln|x+2|+C
  • 2x+1+ln|x+1|+C
  • ln|x+1|+4x+2+C
  • ln|x+1|−4x+2+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số  w=f(x,y)  có các đạo hàm riêng là  w′x=2mx+y−3;w′y=x−5  trong đó m là tham số. Điểm  M0(5,−1)  là điểm dừng của hàm số w khi m có giá trị là:

  • 5/2
  • 5
  • 2/5
  • −5
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán: Giả sử doanh nghiệp cạnh tranh thuần tuý sản xuất 2 loại sản phẩm với hàm chi phí kết hợp:  TC=4Q21+2Q1Q2+3Q22+5.  Với giá thị trường của sản phẩm 1 là $40 và giá của sản phẩm 2 là $35, hãy chọn một cơ cấu sản lượng Q1,Q2 để hàm lợi nhuận đạt giá trị tối đa.  Để giải bài toán thông qua việc tìm cực trị của hàm số, ta sẽ tìm cực đại của hàm lợi nhuận:

  • π=35Q1+40Q2−(4Q21+2Q1Q2+3Q22+5)
  • π=35Q1+40Q2+(4Q21+2Q1Q2+3Q22+5)
  • π=40Q1+35Q2−(4Q21+2Q1Q2+3Q22+5)
  • π=40Q1+35Q2+(4Q21+2Q1Q2+3Q22+5)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=e−4×2+3x+1x−1 . Số điểm tới hạn của hàm số là:

  • 0
  • 1
  • 2
  • 3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:I=∫cosx.cos2x.cos3x.dx.

  • 14x+18sin2x+116sin4x+124sin6x+C
  • 12x−14sin2x+sin4x−cos6x+C
  • x−cos2x−sin4x+cos6x+C
  • 14x−18sin2x−116sin4x+124sin6x+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=x.4−3x−−−−−−√ . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  [−1,43]  là:

  • 0
  • 16/(93–√)
  • 20/(93–√)
  • 22/(93–√)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  ∫(x2+1)3⋅dx

  • x77+3⋅x55+x3+x+C
  • x77−3⋅x55+x3−x+C
  • −x77+3⋅x55−x3+x+C
  • x77+3⋅x55+x3+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange giải bài toán tìm cực trị có điều kiện, ta biết rằng hàm Lagrange L có điểm dừng  M0(x0,y0,−12)  và  L′′xx=−2λ;L′′xy=L′′yx=0;L′′yy=−4λ;g′x=3;g′y=1 . Khi đó tại điểm  (x0,y0),  hàm số với điều kiện đã cho:

  • đạt giá trị cực đại.
  • đạt giá trị cực tiểu.
  • không đạt cực trị.
  • có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tùy thuộc vào giá trị của x0,y0.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm riêng theo biến x của hàm số w=ln(4x−3y) tại điểm (1,0) là:

  • 1/4
  • 0
  • –3/4
  • 1
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=3x+2y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3×2+y2=7 . Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange với hàm Lagrange  L=3x+2y+λ(7−3×2−y2)  ta biết hàm số đạt giá trị cực tiểu tại điểm  (x0=−1;y0=−2)  ứng với  λ0=−12 . Nếu điều kiện ràng buộc được thay bằng phương trình  3×2+y2=8  thì giá trị cực đại của hàm số sẽ:

  • tăng 1 đơn vị.
  • giảm 2 đơn vị.
  • giảm 1/2 đơn vị.
  • tăng 1/2 đơn vị.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho y=ex√. Đạo hàm cấp 2 của y là:

  • y′′=ex√4(1x−x−−√)
  • y′′=ex√
  • y′′=ex√4(1x−1x√3)
  • y′′=ex√4(1x√3−1x)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:    I=∫(x2−2x+4x).dx

  • x33+x2−4ln|x|+C
  • x33−x2+4ln|x|+C
  • 2x−2−4×2+C
  • 2x+2+4×2+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: I=∫dxx1+lnx−−−−−−√

  • 1+lnx+C
  • 1+lnx−−−−−−√
  • 21+lnx−−−−−−√
  • 1+2lnx−−−−−−−−√.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=(5x−3)2.(4−7x)3 . Số điểm dừng nhưng không phải là điểm cực trị của hàm số là:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số 2 biến số  w=f(x,y)  có các đạo hàm riêng:    w′x=3×2−2y−1;w′y=−2x+2y . Biết rằng điểm  M0(−13,−13)  là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm dừng  M0 :

  • là điểm cực đại của hàm số.
  • là điểm cực tiểu của hàm số.
  • không là điểm cực trị của hàm số.
  • có thể là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=x3−4×2+5x−2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0,2] là:

  • −3
  • −2
  • 0
  • 1
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=2×3−3×2+9. Số điểm cực trị của hàm số là:

  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=2x−3y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  x2+3y2=28 . Hàm Lagrange  L=2x−3y+λ(28−x2−3y2)  có các đạo hàm riêng cấp 1  L′x=2−2λx;L′y=−3−6λy.  Hàm số L có điểm dừng là  M0(x0,y0,λ0)  với  x0=2  và  λ0  có giá trị là:

  • 1
  • 2
  • –1/2
  • 1/2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:I=∫x.ex(x+1)2dx

  • xexx+1+ex+C
  • −xexx+1+2ex+C
  • exx+1+C
  • −exx+1+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫10×31−x2−−−−−√dx.

  • 25
  • 215
  • 35
  • 315
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán: Giả sử người tiêu dùng có hàm lợi ích u=x0,4.y0,5. Trong điều kiện giá của hàng hóa thứ nhất là $4, giá của hàng hóa thứ hai là $5 và thu nhập dành cho tiêu dùng là $200 hãy xác định giỏ hàng đem lại lợi ích tối đa cho người tiêu dùng.  Khi sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực đại của hàm lợi ích thì hàm Lagrange là:

  • L=x0,4y0,5+λ(200−4x−5y)
  • L=x0,4y0,5+λ(200+4x+5y)
  • L=x0,4y0,5+λ(200−4x+5y)
  • L=x0,4y0,5+λ(200+4x−5y)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Miền xác định của hàm số w=3x+2ln(x−2y) là:

  • với mọi (x,y)
  • {(x,y):x−2y≥0}
  • {(x,y):x−2y≠0}
  • {(x,y):x−2y>0}
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫10dxex+1.

  • 1+ln(e+1)+ln2
  • 1−ln(e+1)+ln2
  • 1−ln(e+1)−ln2
  • −1+ln(e+1)−ln2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm riêng theo biến x của hàm số w=y2+yx+x−−√ là:

  • w′x=yx2+12x√
  • w′x=−yx2+12x√
  • w′x=4×3+4xy−3cosx
  • w′x=2×2+12y√
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm f(x)=x−−√,g(x)=ex(x−1). Đạo hàm của hàm h(x)=g(f(x)) là:

  • ex√(x−−√−1).
  • 12x√ex√.
  • ex(x−1)−−−−−−−−√.
  • 12ex√.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số hai biến số w=f(x,y). Ký hiệu: D=∣∣∣a11a21a12a22∣∣∣=a11.a22−a12.a21 với a11,a12,a21,a22 lần lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 w′′xx,w′′xy,w′′yx,w′′yy tính tại điểm dừng M0(x0,y0). Khi đó nếu D>0 thì theo điều kiện đủ của cực trị, điểm M0(x0,y0):

  • là điểm cực đại của hàm số.
  • là điểm cực tiểu của hàm số.
  • không là điểm cực trị của hàm số.
  • là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số tùy theo dấu của a11.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  I=∫tan2x⋅dx

  • tan2x−2x+C
  • tan2x+2x+C
  • tanx−x+C
  • tanx+x+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giả sử doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh với hàm sản xuất ngắn hạn là Q=30L−−√. Cho biết giá mỗi đơn vị sản phẩm là p=$2, giá thuê một đơn vị lao động là wL=$5 và chi phí cố định C0=15. Tại mức sử dụng 9 đơn vị lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp là:

  • π=$15
  • π=$45
  • π=$135
  • π=$120
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=2x+3y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  x2+3y2=28 . Hàm Lagrange  L=2x+3y+λ(28−x2−3y2)  có các đạo hàm riêng cấp 1  L′x=2−2λx;L′y=3−6λy.  Hàm số L có điểm dừng là  M0(x0,y0,λ0)  với  y0=−2  và  λ0  có giá trị là:

  • 1
  • 2
  • −1/4
  • 1/2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số 2 biến số w=f(x,y). Ký hiệu: a11,a12,a21,a22 lần lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 w′′xx,w′′xy, w′′yx,w′′yy tính tại điểm dừng M0(x0,y0). Khi đó, định thức D để xét điều kiện đủ của cực trị là:

  • D=∣∣∣a11a21a12a22∣∣∣
  • D=∣∣∣a11a12a22a21∣∣∣
  • D=∣∣∣a11a21a22a12∣∣∣
  • D=∣∣∣a11a21a12a11∣∣∣
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=13×3−2×2+4x+3 . Số điểm cực trị của hàm số là:

  • 0
  • 1
  • 2
  • 3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Thực hiện giải bài toán cực trị có điều kiện ràng buộc bằng phương pháp nhân tử Lagrange. Tại điểm dừng M0(x0,y0,λ0) của hàm số Lagrange, xét điều kiện đủ, ta có ma trận |H¯¯¯¯¯|=∣∣∣∣012101210∣∣∣∣ Khi đó, ta kết luận được: tại điểm (x0,y0) hàm số

  • đạt giá trị cực đại.
  • đạt giá trị cực tiểu.
  • không đạt cực trị.
  • có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tùy thuộc vào giá trị của λ0.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tinh tích phân: ∫ex⋅dxex+1

  • 2ln(ex+1)+C
  • −2ln(ex+1)+C
  • −ln(ex+1)+C
  • ln(ex+1)+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=x.e2x. Vi phân của hàm số tại điểm x0=12 với số gia Δx=0,1 có giá trị là:

  • 0,2e
  • 0,1e
  • 0,3e
  • 1,5e
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=x−1−−−−−√⋅3−x−−−−−√+x2−4x+3−−−−−−−−−−√  Tập xác định của hàm số là:

  • {1,3}
  • (−∞,1)∪(3,+∞)
  • R
  • (1,3)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số hai biến số w=f(x,y). Ký hiệu: D=∣∣∣a11a21a12a22∣∣∣=a11.a22−a12.a21 với a11,a12,a21,a22 lần lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 w′′xx,w′′xy,w′′yx,w′′yy tính tại điểm dừng M0(x0,y0). Khi đó, điều kiện đủ để điểm M0(x0,y0) là điểm cực đại của hàm số w là:

  • D<0
  • D>0;a11>0
  • D>0;a11<0
  • D=0
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số  w=f(x,y)  có các đạo hàm riêng là  w′x=2x+my−3;w′y=mx−6y−5  trong đó m là tham số. Điểm  M0(1,−1)  là điểm dừng của hàm số w khi m có giá trị là:

  • -1
  • 1
  • 0
  • 1/2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: I=∫x.lnx.dx

  • −12x2lnx−14×2+C
  • 12x2lnx−14×2+C
  • x2lnx−12×2+C
  • x2lnx+12×2+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân}:  ∫x2dxx3+1−−−−−√

  • x3+1−−−−−√+C
  • – x3+1−−−−−√+C
  • −23×3+1−−−−−√+C
  • 23×3+1−−−−−√+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫30dx25−3x−−−−−−√.

  • 1
  • 2
  • 2/3
  • 3/2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số  w=x0,2y0,5  có đạo hàm riêng cấp 2  w′′xy  là:

  • 0,2x−0,8y0,5
  • 0,1×0,8y0,5
  • −0,1x−0,8y−0,5
  • 0,1x−0,8y−0,5
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=−3×2+4x−1−−−−−−−−−−−−√. Tập xác định của hàm số là:

  • [13,1]
  • [13,+∞)
  • [1,+∞)
  • (−∞,13]
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=5×2−4cosx+3. Đạo hàm y′ là:

  • y′=10x−4sinx
  • y′=10x−4sinx+3
  • y′=10x+4sinx
  • y′=10x+4sinx+3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số 2 biến số w=f(x,y) có số đạo hàm riêng cấp 2 nhiều nhất là:

  • 2
  • 4
  • 6
  • 8
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=x3−2×2+x+3 . Số điểm dừng của hàm số là:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: ∫3x+22×2+x−3⋅dx

  • ln|x−1|+2ln|2x+3|+C
  • ln|x−1|−2ln|2x+3|+C
  • −ln|x−1|+ln|2x+3|+C
  • ln|x−1|+12ln|2x+3|+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=(3×3−5x+1).sinx. Đạo hàm y′ là:

  • y′=(9×2−5)sinx
  • y′=(9×2−5)sinx+(3×3−5x+1)cosx
  • y′=(9×2−5)cosx
  • y′=(3×3−5x+1)cosx
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm riêng theo biến y của hàm số w=x4+x2y−sinx+2y√ là:

  • 4×3+2xy−cosx
  • 4×3+x2+2y√
  • x2+2y√
  • x2+1y√
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Biểu thức vi phân của hàm số y=xx,x>0 là:

  • dy=x.xx−1dx
  • dy=xx.lnx.dx
  • dy=xx.(1+lnx).dx
  • dy=xxdx
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm lợi nhuận phụ thuộc vào mức sản lượng của một doanh nghiệp là:   π=−Q3+15Q2+600Q+800   Lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp là:

  • 6800
  • 9800
  • 11800
  • 10800
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=5−4x−−−−−−√3 . Kết luận đúng về hàm số là:

  • Hàm số không đạt cực đại.
  • Hàm số đạt giá trị cực đại tại x=1
  • Hàm số đạt giá trị cực đại tại x=2
  • Hàm số đạt giá trị cực đại tại x=5/4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=esinx−sinx . Số điểm dừng của hàm số trên  [−π2,π]  là:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số 2 biến số  w=f(x,y)  có các đạo hàm riêng:    w′x=2x−2y+1;w′y=−2x+4y+3 . Biết rằng điểm  M0(−52,−2)  là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm dừng  M0 :

  • là điểm cực đại của hàm số.
  • là điểm cực tiểu của hàm số.
  • không là điểm cực trị của hàm số.
  • có thể là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  I=∫e8x.dx

  • 18e8x+C
  • 8e8x+C
  • e8x+C
  • −e8x+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho ∫30f(x)dx=9 và ∫40f(z)dz=5. Kết quả của tích phân I=∫43f(t)dt là:

  • 4
  • –4
  • 10
  • –10
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫40xdx2x+1−−−−−−√.

  • 2/3
  • 10/3
  • 1
  • 4/3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Biểu thức vi phân của hàm y=x2.e−5x là

  • dy=(2x−5×2)e−5x.dx
  • dy=2x.e−5x.dx
  • dy=−5×2.e−5x.dx
  • dy=−10x.e−5x.dx
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: I=∫(x+sinx)2⋅dx

  • x2+2sinx−2xcosx+C
  • x33−x2−2sinx+2xcosx+14sin2x+C
  • x33+x2+2sinx−2xcosx−14sin2x+C
  • x33sinx+xcosx+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=e|x|√x2+1. Tập xác định của hàm số là:

  • (0,+∞)
  • (−∞,0)
  • (−1,+∞)
  • R
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫10x.e−xdx.

  • 1+2/e
  • 1−2/e
  • 2+3/e
  • 2−3/e
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm(x2−3x+2).e−2x. Hàm số giảm trên:

  • (2−12√,2+12√)
  • (2+12√,+∞)
  • (−∞,2−12√)∪(2+12√,+∞)
  • 2 khoảng (−∞,2−12√) và (2+12√,+∞)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm riêng theo biến x của hàm số w=3×2−2xy+y3 tại điểm (1,2) là:

  • 14
  • 6
  • 2
  • 10
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm của hàm số y=tan3(6x) là:

  • y′=3tan2(6x)cos2(6x)
  • y′=3tan2(6x)
  • y′=6cos2(6x)
  • y′=18tan2(6x)cos2(6x)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=x−−√3. Số điểm tới hạn của hàm số là:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Thực hiện giải bài toán cực trị có điều kiện ràng buộc bằng phương pháp nhân tử Lagrange. Tại điểm dừng M0(x0,y0,λ0) của hàm số Lagrange, xét điều kiện đủ, ta có ma trận |H¯¯¯¯¯|=∣∣∣∣02−1201−110∣∣∣∣ Khi đó, ta kết luận được: tại điểm x0,y0) hàm số

  • đạt giá trị cực đại.
  • đạt giá trị cực tiểu.
  • không đạt cực trị.
  • có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tùy thuộc vào giá trị của λ0.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm riêng theo biến x của hàm số w=x3+xy2−3x+y  là:

  • y2+1
  • 3×2+y2−2
  • 3×2+y2−3
  • 3×2+y2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=2x−34−x. Đạo hàm cấp hai y′′ là:

  • y′′=10(4−x)3
  • y′′=−4(4−x)2
  • y′′=−58−2x
  • y′′=−10(4−x)3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=3x+2y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3×2+y2=28 . Hàm Lagrange  L=3x+2y+λ(28−3×2−y2)  có các đạo hàm riêng cấp 1  L′x=3−6λx;L′y=2−2λy.  Hàm số L có điểm dừng là  M0(x0,y0,λ0)  khi đó:

  • x0=2y0
  • x0=−2y0
  • y0=2×0
  • y0=−2×0
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giả sử hàm sản xuất ngắn hạn của một doanh nghiệp là Q=30L2−−√3 . Giá trị sản phẩm hiện vật cận biên của lao động tại L = 27 là:

  • 20/27
  • 902–√3
  • 270
  • 20/3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tích phân I=∫π20(esinx+cosx).cosxdx. có giá trị là:

  • e+π4−1
  • e+π4+1
  • e−π4+1
  • e+π4+2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Kết quả đúng của tích phân: I=∫(x2+x+1).lnx.dx

  • (x33+x22+x)⋅lnx−(x39+x24+x)+C
  • (x33−x22+x)⋅lnx+(x39+x24+x)+C
  • (x33−x22−x)⋅lnx+(x39+x24+x)+C
  • (x33+x22+x)⋅lnx+(x39+x24+x)+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giả sử hàm chi phí của một doanh nghiệp là  TC=Q3−3Q+1 . Chi phí cận biên tại mức sản lượng Q = 3 là:

  • 19
  • 25
  • 20
  • 24
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, hàm sản xuất Q=f(K,L) sẽ phải thỏa mãn điều kiện:

  • Q′′KK≤0;Q′′KL≤0, ∀K,L>0
  • Q′′LK≤0;Q′′KL≤0, ∀K,L>0
  • Q′′KK≤0;Q′′LL≥0, ∀K,L>0
  • Q′′KK≤0;Q′′LL≤0, ∀K,L>0
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=x.ln2x. Số điểm dừng của hàm số là:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số hai biến số w=f(x,y). Ký hiệu: D=∣∣∣a11a21a12a22∣∣∣=a11.a22−a12.a21 với a11,a12,a21,a22 lần lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 w′′xx,w′′xy,w′′yx,w′′yy tính tại điểm dừng M0(x0,y0). Khi đó nếu D<0 thì theo điều kiện đủ của cực trị, điểm M0(x0,y0):

  • là điểm cực đại của hàm số.
  • là điểm cực tiểu của hàm số.
  • không là điểm cực trị của hàm số.
  • là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số tùy theo dấu của a11.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫21xlnxdx.

  • 2ln2+34
  • 2ln2+23
  • 2ln2−34
  • 2ln2−23
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=(5×2−7x+2)2014. Số điểm cực trị của hàm số là:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Khi giải bài toán tìm cực trị của hàm số  w=x2+y2  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3x+2y=26 , hàm Lagrange L có điểm dừng là  M0(x0,y0,λ0)  với  y0=λ0=4  và  x0  có giá trị là:

  • 4
  • 2
  • 3/2
  • 6
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Kết quả đúng của tích phân:    I=∫2x.32xdx

  • 2xln2⋅9xln9+C
  • 18xln18+C
  • −18xln18+C
  • 6xln6+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giá trị của hàm số w=3x+ey2x+y  tại điểm (1,0) là:

  • 3/2
  • 2
  • 1
  • 1/2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số 2 biến số  w=f(x,y)  có đạo hàm riêng theo biến x là  w′x=3x−2y+1  Biết rằng hàm số w có điểm dừng là  M0(x0,y0)  với  x0=2 , khi đó giá trị  y0  là:

  • 7
  • 7/2
  • 2
  • 3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=ln(2x−37−4x). Đạo hàm y′ có giá trị là:

  • y′=7−4x2x−3
  • y′=2(7−4x)(2x−3)
  • y′=26−16x(7−4x)(2x−3)
  • y′=ln(2(7−4x)2)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=(3x−1)x−−√. Hàm số tăng trên:

  • (−∞,1/9)
  • (−∞,1/3)
  • (1/3,+∞)
  • (1/9,+∞)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đường mức của hàm số w=x2+3y2−x ứng với mức w0=1 có phương trình là:

  • x2+3y2−x=0
  • x2+3y2−x=1
  • x2+3y2−x=−1
  • x2+3y2−x=2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=x.y  với điều kiện  3x−y=5 . Khi sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange, hàm Lagrange là:

  • L=x.y+λ(5−3x−y)
  • L=x.y+λ(5−3x+y)
  • L=3x−y+λ(5−x.y)
  • L=5−3x+y−λx.y
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giả sử doanh nghiệp độc quyền sản xuất một loại sản phẩm với hàm cầu là p=300−2Q. Doanh thu cận biên tại mức sản lượng Q=9 là:

  • 260
  • 282
  • 264
  • 276
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Biểu thức vi phân toàn phần của hàm số w=sin(3x−2y) là:

  • dw=3.cos(3x−2y)dx+2.cos(3x−2y) dy
  • dw=3.cos(3x−2y)dx−2cos(3x−2y) dy
  • dw=cos(3x−2y)dx+cos(3x−2y)dy
  • dw=3sin(3x−2y)dx−2sin(3x−2y)dy
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=−4×2+7x−3−−−−−−−−−−−−√ . Giá trị lớn nhất của hàm số là:

  • 0
  • 1
  • 1/2
  • 1/4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=3x+2y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3×2+y2=7 . Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange với hàm Lagrange  L=3x+2y+λ(7−3×2−y2)  ta biết hàm số đạt giá trị cực đại tại điểm  (x0=1;y0=2)  ứng với  λ0=12 . Nếu điều kiện ràng buộc được thay bằng phương trình  3×2+y2=8  thì giá trị cực đại của hàm số sẽ:

  • tăng 1 đơn vị.
  • giảm 2 đơn vị.
  • giảm 1/2 đơn vị.
  • tăng 1/2 đơn vị
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y={x2−3xex−1x≥0x<0. Giá trị y(cosx) tại x0=−π3 là:

  • 74
  • −54
  • e−1/2−1
  • 3−63√4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫10(x2+x3/2)dx.

  • 19/15
  • 21/23
  • 11/15
  • 24/23
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=sin5(3x). Vi phân của hàm số tại x0=π/12 với số gia Δx=0,1 là:

  • dy(π12)=0,342√
  • dy(π12)=0,542√
  • dy(π12)=1,542√
  • dy(π12)=0,54
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số 2 biến số  w=f(x,y)  có các đạo hàm riêng:    w′x=−2x−2y−3;w′y=−2x−6y+1 . Biết rằng điểm  M0(−52,1)  là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm dừng  M0 :

  • là điểm cực đại của hàm số.
  • là điểm cực tiểu của hàm số.
  • không là điểm cực trị của hàm số.
  • có thể là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số .
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=3x+2y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3×2+y2=28 . Hàm Lagrange  L=3x+2y+λ(28−3×2−y2)  có các đạo hàm riêng cấp 1  L′x=3−6λx;L′y=2−2λy.  Hàm số L có điểm dừng là  M0(x0,y0,λ0)  với  λ0=−14  và:

  • x0=4;y0=2
  • x0=−4;y0=−2
  • x0=2;y0=4
  • x0=−2;y0=−4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Với hàm sản xuất dạng Cobb – Douglas  Q=a.Kα Lβ(a, α, β>0) , theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần các tham số  α, β  phải thỏa mãn điều kiện:

  • α≤0,β≤0
  • α≥0,β≥0
  • α≥1,β≥1
  • α≤1,β≤1
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  ∫lnx⋅dx

  • x(lnx−1)+C
  • x(lnx+1)+C
  • x2(lnx+1)+C
  • −x2(lnx+1)+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  ∫dx1−cos2x

  • −cotx+C
  • cotx+C
  • −12cotx+C
  • 12cotx+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giá trị của hàm số w=ln(2x−y)+x3−2y tại điểm (1,1) là:

  • –2
  • ln2−1
  • −1
  • 1
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=2x−1−−−−−−√3.(4−5x)2−−−−−−−−√3 . Số điểm tới hạn của hàm số là:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giả sử doanh thu và chi phí của một nhà sản xuất được cho tương ứng bởi:    TR=−70Q2+5000QTC=2Q3+20Q2−1000Q+4000   Lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp là:

  • 64.000
  • 30.000
  • 32.000
  • 40.000
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  I=∫cotx⋅dx

  • ln|cosx|+C
  • ln|cos2x|+C
  • ln|sinx|+C
  • ln|sin2x|+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=e−2×3+5×2−4x+1 . Số điểm cực trị của hàm số là:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Vi phân của hàm số  w=3×2+xy−y2  tại điểm  x0=0,y0=1  ứng với  Δx=0,01;Δy=0,02  bằng:

  • 0,05
  • 0,03
  • −0,03
  • 0,0002
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  I=∫2sin2x2⋅dx

  • x+sinx+C
  • x−sinx+C
  • x+cosx+C
  • x−cosx+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm sản xuất Q=f(K,L). Trong kinh tế học, giá trị  f′K(K0,L0) được gọi là:

  • giá trị sản phẩm hiện vật cận biên của lao động tại điểm (K0,L0).
  • giá trị cận biên của tư bản tại điểm (K0,L0).
  • giá trị sản phẩm hiện vật cận biên của tư bản tại điểm (K0,L0).
  • giá trị cận biên của lao động tại điểm (K0,L0).
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Khi giải bài toán tìm cực trị của hàm số  w=x.y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3x+y=12 , hàm Lagrange có các đạo hàm riêng cấp 1 là  L′x=y−3λ;L′y=x−λ   Khi đó, điểm dừng của hàm Lagrange L là  M0(x0,y0,λ0)  với:

  • x0=−2;y0=6;λ0=2
  • x0=2;y0=−6;λ0=−2
  • x0=2;y0=6;λ0=2
  • x0=−2;y0=6;λ0=−2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:I =  ∫dxsinx

  • ln|cotx2|+C
  • −ln|cotx2|+C
  • ln|tanx2|+C
  • −ln|tanx2|+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm riêng theo biến y của hàm số w=x23x−2y là:

  • w′y=2x(3x−2y)−3×2(3x−2y)2
  • w′y=−2x2y(3x−2y)2
  • w′y=2×2(3x−2y)2
  • w′y=2x23x−2y
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=(2×2−5x+1).e−2x. Số điểm cực trị của hàm số là:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm riêng theo biến y của hàm số w=x3+xy2−3x+y là:

  • 3×2−3
  • 3×2+y2−2
  • 3×2+y2−3
  • 2xy+1
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=2x+1√x+1. Giá trị y′(1) là:

  • y′(1)=18 32√
  • y′(1)=1232√
  • y′(1)=16 32√
  • y′(1)=14 32√
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=ln3(2x). Giá trị đạo hàm y′(e2) là:

  • y′(e2)=−6e
  • y′(e2)=3
  • y′(e2)=6e
  • y′(e2)=3e
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: ∫x+1×2−7x+10⋅dx

  • 2ln|x−5|−ln|x−2|+C
  • 3ln|x−5|−2ln|x−2|+C
  • −3ln|x−5|+2ln|x−2|+C
  • −2ln|x−5|+ln|x−2|+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm cấp 2 của  y=e−1x  là:

  • y′′=1×3⋅e−1x⋅(1x−2)
  • y′′=1×2⋅e−1x
  • y′′=e−1x
  • y′′=1xe−1x(1×3−12)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm riêng theo biến x của hàm số w=x4+2x2y−3sinx+y√  là:

  • w′x=4×3+4xy−cosx
  • w′x=4×3+4xy+3cosx
  • w′x=4×3+4xy−3cosx
  • w′x=2×2+12y√
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=e−2x3x+1 , giá trị  y′(0)  là:

  • y′(0)=−5
  • y′(0)=−4
  • y′(0)=−3
  • y′(0)=−2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số 2 biến số  w=f(x,y)  có đạo hàm riêng theo biến x là  w′y=2x+y−3 . Biết rằng hàm số w có điểm dừng là  M0(x0,y0)  với  x0=3/2 , khi đó giá trị  y0  là:

  • 1/2
  • 2/3
  • 3
  • 0
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=x2lnx. Điểm cực trị của hàm số là:

  • 1
  • e
  • 0
  • e−1/2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: I=∫x.e3x.dx

  • 13x.e3x−19.e3x+C
  • 13x.e3x+19⋅e3x+C
  • 12x.e3x+19.e3x+C
  • 12x.e3x−19⋅e3x+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số hai biến số w=f(x,y). Ký hiệu: D=∣∣∣a11a21a12a22∣∣∣=a11.a22−a12.a21 với a11,a12,a21,a22 lần lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 w′′xx,w′′xy,w′′yx,w′′yy tính tại điểm dừng M0(x0,y0). Khi đó, điều kiện đủ để điểm M0(x0,y0) là điểm cực tiểu của hàm số w là:

  • D<0;a11<0
  • D>0;a11>0
  • D>0;a11<0
  • D<0;a11>0
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số  w=3×2+y2−3x−2y  có điểm dừng là:

  • M0(12;1)
  • M0(1;1)
  • M0(2;1)
  • M0(−12;1)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đường mức của hàm số w=2x–3y–1 ứng với mức w0=2 có phương trình là:

  • 2x−3y=2
  • 2x−3y=3
  • 2x−3y=1
  • 2x−3y=0
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange giải bài toán tìm cực trị có điều kiện, ta biết rằng hàm Lagrange L có điểm dừng  M0(x0,y0,12)  và  L′′xx=−2λ;L′′xy=L′′yx=0;L′′yy=−4λ;g′x=3;g′y=−1 . Khi đó tại điểm  (x0,y0),  hàm số với điều kiện đã cho:

  • đạt giá trị cực đại.
  • đạt giá trị cực tiểu.
  • không đạt cực trị.
  • có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tùy thuộc vào giá trị của x0,y0.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số được gọi chung là:

  • điểm tối ưu.
  • điểm tốt nhất.
  • điểm cực trị.
  • điểm tìm được.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: I=∫dx1+x+1−−−−−√3

  • 32(x+1)2/3+3x+1−−−−−√+3ln|1+x+1−−−−−√3+C
  • 32(x+1)2/3−3x+1−−−−−√+3ln|1+x+1−−−−−√3+C
  • 32(x+1)2/3−3x+1−−−−−√−3ln|1+x+1−−−−−√3+C
  • −32(x+1)2/3+3x+1−−−−−√−3ln|1+x+1−−−−−√3+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm của y=(2x−1).tan(1−4x) là:

  • y′=−8cos2(1−4x)
  • y′=2x−1cos2(1−4x)
  • y′=2tan(1−4x) −4(2x−1)cos2(1−4x)
  • y′=2tan(1−4x) +2x−1cos2(1−4x)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Biểu thức vi phân toàn phần của hàm số w=lnxy là:

  • dw=ydx+lnx dy
  • dw=1xdx−1y dy
  • dw=1xydx−1y2dy
  • dw=1xydx−lnxy2dy
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=x2.lnx Số điểm tới hạn của hàm số là:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Miền xác định của hàm số w=x2+2xy−5y3+x−3y  là:

  • với mọi (x,y)
  • {(x,y):x>0,y>0}
  • {(x,y):x≠0,y≠0}
  • {(x,y):x2+2xy−5y3≠0}
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân I=∫1+lnx−−−−−−√xdx.

  • 23⋅(1+lnx)32+C
  • 23⋅(1+lnx)23+C
  • (1+lnx)32+C
  • (1+lnx)23+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm của hàm số y=5×2−2x+1−−−−−−−−−−√3 là:

  • y′=10x−23(5×2−2x+1)2√3
  • y′=10x−2−−−−−−√3
  • y′=13(5×2−2x+1)2√3
  • y′=10x−235×2−2x+1√3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=x.e−3×2 . Số điểm cực tiểu của hàm số là:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Kết quả đúng của tích phân: I=∫1x⋅lnx⋅dx

  • ln2x2+C
  • −ln2x2+C
  • x⋅lnx+C
  • −x⋅lnx+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giá trị của hàm số w=x2+2xy−3y2  tại điểm (1,–1) là:

  • 6
  • 4
  • –4
  • 0
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: ∫sin3x⋅dx

  • cos2x2−cosx+C
  • cos3x3−cosx+C
  • cos2x2+cosx+C
  • cos3x3+cosx+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  ∫sin3x⋅cos2x⋅dx

  • cos5x5−cos3x3+C
  • cos5x5+cos3x3+C
  • sin5x5−sin3x3+C
  • sin5x5+sin3x3+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

y=(3x−2).e−2x   Giá trị của  y′′(1)  là:

  • y′′(1)=−8e2
  • y′′(1)=−7e2
  • y′′(1)=−8e−2
  • y′′(1)=8e2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số 2 biến số  w=f(x,y)  có các đạo hàm riêng:    w′x=3×2−2y−1;w′y=−2x+2y . Biết rằng điểm  M0(1,1)  là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm dừng  M0 :

  • là điểm cực đại của hàm số.
  • là điểm cực tiểu của hàm số.
  • không là điểm cực trị của hàm số.
  • có thể là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=ln(2×2−5x+8). Tập xác định của hàm số là:

  • [2,+∞)
  • (2,+∞)
  • R
  • (−∞,2]
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=(5×2−3x−1)6. Đạo hàm y′(1) có giá trị là:

  • 42
  • 6
  • −42
  • 1
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=2×3−5×2+x−4. Đạo hàm y′(1) có giá trị là:

  • −6
  • −3
  • −4
  • 3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=x−1−−−−−√⋅3−x−−−−−√+x2−4x+3−−−−−−−−−−√  Tập xác định của hàm số là:

  • {1,3}
  • (−∞,1)∪(3,+∞)
  • R
  • (1,3)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=−3×2+4x−1−−−−−−−−−−−−√. Tập xác định của hàm số là:

  • [13,1]
  • [13,+∞)
  • [1,+∞)
  • (−∞,13]
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y={x2−3xex−1x≥0x<0. Giá trị y(cosx) tại x0=−π3 là:

  • 74
  • −54
  • e−1/2−1
  • 3−63√4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=e|x|√x2+1. Tập xác định của hàm số là:

  • (0,+∞)
  • (−∞,0)
  • (−1,+∞)
  • R
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giả sử doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh với hàm sản xuất ngắn hạn là Q=30L−−√. Cho biết giá mỗi đơn vị sản phẩm là p=$2, giá thuê một đơn vị lao động là wL=$5 và chi phí cố định C0=15. Tại mức sử dụng 9 đơn vị lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp là:

  • π=$15
  • π=$45
  • π=$135
  • π=$120
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=ln3(2x). Giá trị đạo hàm y′(e2) là:

  • y′(e2)=−6e
  • y′(e2)=3
  • y′(e2)=6e
  • y′(e2)=3e
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=x−−√.sin2x   Khi đó  y′(π4)  là:

  • y′(π4)=1
  • y′(π4)=1π√
  • y′(π4)=2π−−√
  • y′(π4)=2π−−√
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=ln(2x−37−4x). Đạo hàm y′ có giá trị là:

  • y′=7−4x2x−3
  • y′=2(7−4x)(2x−3)
  • y′=26−16x(7−4x)(2x−3)
  • y′=ln(2(7−4x)2)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho y=ex√. Đạo hàm cấp 2 của y là:

  • y′′=ex√4(1x−x−−√)
  • y′′=ex√
  • y′′=ex√4(1x−1x√3)
  • y′′=ex√4(1x√3−1x)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm của hàm số y=tan3(6x) là:

  • y′=3tan2(6x)cos2(6x)
  • y′=3tan2(6x)
  • y′=6cos2(6x)
  • y′=18tan2(6x)cos2(6x)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

y=sin(2x−1−−−−−−√) . Đạo hàm  y′  là:

  • y′=cos(2x−1−−−−−−√)
  • y′=sin(12x−1√)
  • y′=cos(12x−1√)
  • y′=12x−1√⋅cos(2x−1−−−−−−√)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

y=(3x−2).e−2x   Giá trị của  y′′(1)  là:

  • y′′(1)=−8e2
  • y′′(1)=−7e2
  • y′′(1)=−8e−2
  • y′′(1)=8e2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giả sử một doanh nghiệp có hàm doanh thu và hàm chi phí được cho bởi: TR=20Q+3Q2TC=Q2+10Q+5. Lợi nhuận của doanh nghiệp khi sản xuất Q=20 sản phẩm là:

  • 1600
  • 605
  • 995
  • 2205
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=(4×3−2×2+1)2014. Đạo hàm y′ là:

  • y′=2014(12×2−4x)2013
  • y′=2014(4×3−2×2+1)2013(12×2−4x)
  • y′=2014(4×3−2×2+1)2013
  • y′=(12×2−4x)2014
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Biểu thức vi phân của hàm y=x2.e−5x là

  • dy=(2x−5×2)e−5x.dx
  • dy=2x.e−5x.dx
  • dy=−5×2.e−5x.dx
  • dy=−10x.e−5x.dx
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=5×2−4cosx+3. Đạo hàm y′ là:

  • y′=10x−4sinx
  • y′=10x−4sinx+3
  • y′=10x+4sinx
  • y′=10x+4sinx+3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giả sử hàm cung và hàm cầu đối với một loại hàng hóa lần lượt là: Qs=2p2−3p+1;Qd=25−p. Mức giá cân bằng là:

  • p0=14
  • p0=4
  • p0=3
  • p0=24
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=x.e2x. Vi phân của hàm số tại điểm x0=12 với số gia Δx=0,1 có giá trị là:

  • 0,2e
  • 0,1e
  • 0,3e
  • 1,5e
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giả sử chi phí của doanh nghiệp để sản xuất Q sản phẩm được cho bởi:TC=Q3−2Q2+5Q+30 Tính chi phí của doanh nghiệp khi thực hiện một đơn hàng 300 sản phẩm?

  • 26.821.530
  • 268.805
  • 26.721.530
  • 268.705
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=2x−34−x. Đạo hàm cấp hai y′′ là:

  • y′′=10(4−x)3
  • y′′=−4(4−x)2
  • y′′=−58−2x
  • y′′=−10(4−x)3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=sin5(3x). Vi phân của hàm số tại x0=π/12 với số gia Δx=0,1 là:

  • dy(π12)=0,342√
  • dy(π12)=0,542√
  • dy(π12)=1,542√
  • dy(π12)=0,54
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=2x+1√x+1. Giá trị y′(1) là:

  • y′(1)=18 32√
  • y′(1)=1232√
  • y′(1)=16 32√
  • y′(1)=14 32√
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm của  y=x2.3x−1−−−−−−√  là:

  • y′=3x3x−1√
  • y′=15×2−4x23x−1√
  • y′=23x−1−−−−−−√
  • y′=9×2−2x23x−1√
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho y=(x2+ex)x. Đạo hàm y′ là:

  • y′=(x2+ex)x×(ln(x2+ex)+2×2+xexx2+ex)
  • y′=(x2+ex)x×(ln(x2+ex)+2×2+exx2+ex)
  • y′=(x2+ex)x×(ln(2x+ex)+2×2+xexx2+ex)
  • y′=(x2+ex)x×(ln(2x+ex)+2×2+exx2+ex)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm cấp 2 của  y=e−1x  là:

  • y′′=1×3⋅e−1x⋅(1x−2)
  • y′′=1×2⋅e−1x
  • y′′=e−1x
  • y′′=1xe−1x(1×3−12)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm của y=(2x−1).tan(1−4x) là:

  • y′=−8cos2(1−4x)
  • y′=2x−1cos2(1−4x)
  • y′=2tan(1−4x) −4(2x−1)cos2(1−4x)
  • y′=2tan(1−4x) +2x−1cos2(1−4x)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm của hàm số y=5×2−2x+1−−−−−−−−−−√3 là:

  • y′=10x−23(5×2−2x+1)2√3
  • y′=10x−2−−−−−−√3
  • y′=13(5×2−2x+1)2√3
  • y′=10x−235×2−2x+1√3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=(3×3−5x+1).sinx. Đạo hàm y′ là:

  • y′=(9×2−5)sinx
  • y′=(9×2−5)sinx+(3×3−5x+1)cosx
  • y′=(9×2−5)cosx
  • y′=(3×3−5x+1)cosx
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=sin(2x−5). Đạo hàm y′ là:

  • y′=cos(2x−5)
  • y′=sin(2)
  • y′=2.sin(2x−5)
  • y′=2.cos(2x−5)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=2×3−5×2+x−4. Đạo hàm y′(1) có giá trị là:

  • −6
  • −3
  • −4
  • 3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giả sử chi phí của doanh nghiệp để sản xuất Q sản phẩm được cho bởi:TC=Q3−2Q2+5Q+30 Tính chi phí của doanh nghiệp khi thực hiện một đơn hàng 300 sản phẩm?

  • 26.821.530
  • 268.805
  • 26.721.530
  • 268.705
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giả sử hàm cung và hàm cầu đối với một loại hàng hóa lần lượt là: Qs=2p2−3p+1;Qd=25−p. Mức giá cân bằng là:

  • p0=14
  • p0=4
  • p0=3
  • p0=24
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=ln(2×2−5x+8). Tập xác định của hàm số là:

  • [2,+∞)
  • (2,+∞)
  • R
  • (−∞,2]
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=(4×3−2×2+1)2014. Đạo hàm y′ là:

  • y′=2014(12×2−4x)2013
  • y′=2014(4×3−2×2+1)2013(12×2−4x)
  • y′=2014(4×3−2×2+1)2013
  • y′=(12×2−4x)2014
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=5×2−4cosx+3. Đạo hàm y′ là:

  • y′=10x−4sinx
  • y′=10x−4sinx+3
  • y′=10x+4sinx
  • y′=10x+4sinx+3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm f(x)=x−−√,g(x)=ex(x−1). Đạo hàm của hàm h(x)=g(f(x)) là:

  • ex√(x−−√−1).
  • 12x√ex√.
  • ex(x−1)−−−−−−−−√.
  • 12ex√.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=e−2x3x+1 , giá trị  y′(0)  là:

  • y′(0)=−5
  • y′(0)=−4
  • y′(0)=−3
  • y′(0)=−2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Biểu thức vi phân của hàm số y=xx,x>0 là:

  • dy=x.xx−1dx
  • dy=xx.lnx.dx
  • dy=xx.(1+lnx).dx
  • dy=xxdx
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=sin(cosx). Đạo hàm y′ là:

  • y′=sin(−cosx)
  • y′=cos(cosx)
  • y′=−sinxsin(cosx)
  • y′=−sinxcos(cosx)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

y=(3x−2).e−2x   Giá trị của  y′′(1)  là:

  • y′′(1)=−8e2
  • y′′(1)=−7e2
  • y′′(1)=−8e−2
  • y′′(1)=8e2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=ln3(2x). Giá trị đạo hàm y′(e2) là:

  • y′(e2)=−6e
  • y′(e2)=3
  • y′(e2)=6e
  • y′(e2)=3e
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm cấp 2 của  y=e−1x  là:

  • y′′=1×3⋅e−1x⋅(1x−2)
  • y′′=1×2⋅e−1x
  • y′′=e−1x
  • y′′=1xe−1x(1×3−12)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=x.4−3x−−−−−−√ . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  [−1,43]  là:

  • 0
  • 16/(93–√)
  • 20/(93–√)
  • 22/(93–√)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=−4×2+7x−3−−−−−−−−−−−−√ . Giá trị lớn nhất của hàm số là:

  • 0
  • 1
  • 1/2
  • 1/4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=x33−32×2+2x−1. Hàm số tăng trên:

  • (−∞,1)∪(2,+∞)
  • (1,2)
  • (2,+∞)
  • khoảng (−∞,1) và khoảng (2,+∞)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=13×3−2×2+4x+3 . Số điểm cực trị của hàm số là:

  • 0
  • 1
  • 2
  • 3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm lợi nhuận phụ thuộc vào mức sản lượng của một doanh nghiệp là:   π=−Q3+15Q2+600Q+800   Lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp là:

  • 6800
  • 9800
  • 11800
  • 10800
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=(5×2−7x+2)2014. Số điểm cực trị của hàm số là:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Giả sử một doanh nghiệp có hàm sản xuất là  Q=20L−−√ . Sản phẩm hiện vật cận biên của lao động tại mức L=9 (đơn vị lao động) là:

  • 60
  • 20
  • 10/3
  • 20/3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số  y=ln(2×2−4x+7) . Số điểm tới hạn của hàm số là:

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số w=(3x−2y)2 có tổng hai đạo hàm riêng cấp 2 w′′xy+w′′xx  bằng:

  • 6(3x–2y)
  • 18
  • 6
  • 2(3x−2y)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Với hàm sản xuất dạng Cobb – Douglas  Q=a.Kα Lβ(a, α, β>0) , theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần các tham số  α, β  phải thỏa mãn điều kiện:

  • α≤0,β≤0
  • α≥0,β≥0
  • α≥1,β≥1
  • α≤1,β≤1
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Biểu thức vi phân toàn phần của hàm số w=lnxy là:

  • dw=ydx+lnx dy
  • dw=1xdx−1y dy
  • dw=1xydx−1y2dy
  • dw=1xydx−lnxy2dy
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đường mức của hàm số w=2x–3y–1 ứng với mức w0=2 có phương trình là:

  • 2x−3y=2
  • 2x−3y=3
  • 2x−3y=1
  • 2x−3y=0
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đạo hàm riêng theo biến y của hàm số w=4×2+3xy−y3 tại điểm (1,2) là:

  • 9
  • 14
  • –9
  • 10
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Đường mức của hàm số w=x2+3y2−x ứng với mức w0=1 có phương trình là:

  • x2+3y2−x=0
  • x2+3y2−x=1
  • x2+3y2−x=−1
  • x2+3y2−x=2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Điểm (2,–1) thuộc miền xác định của hàm số:

  • w=ln(y2−x)
  • w=exy
  • w=y+2xx+2y
  • 1−3x−y−−−−−−−−−√
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

|H¯¯¯¯¯|=∣∣∣∣02−1201−110∣∣∣∣ Khi đó, ta kết luận được: tại điểm x0,y0) hàm số

  • đạt giá trị cực đại.
  • đạt giá trị cực tiểu.
  • không đạt cực trị.
  • có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tùy thuộc vào giá trị của λ0.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=3x+2y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3×2+y2=28 . Hàm Lagrange  L=3x+2y+λ(28−3×2−y2)  có các đạo hàm riêng cấp 1  L′x=3−6λx;L′y=2−2λy.  Hàm số L có điểm dừng là  M0(x0,y0,λ0)  với  λ0=−14  và:

  • x0=4;y0=2
  • x0=−4;y0=−2
  • x0=2;y0=4
  • x0=−2;y0=−4
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange giải bài toán tìm cực trị có điều kiện, ta biết rằng hàm Lagrange L có điểm dừng  M0(x0,y0,12)  và  L′′xx=−2λ;L′′xy=L′′yx=0;L′′yy=−4λ;g′x=3;g′y=−1 . Khi đó tại điểm  (x0,y0),  hàm số với điều kiện đã cho:

  • đạt giá trị cực đại.
  • đạt giá trị cực tiểu.
  • không đạt cực trị.
  • có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tùy thuộc vào giá trị của x0,y0.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số  w=3×2+y2−3x−2y  có điểm dừng là:

  • M0(12;1)
  • M0(1;1)
  • M0(2;1)
  • M0(−12;1)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange giải bài toán tìm cực trị có điều kiện, ta biết rằng hàm Lagrange L có điểm dừng  M0(x0,y0,−12)  và  L′′xx=−2λ;L′′xy=L′′yx=0;L′′yy=−4λ;g′x=3;g′y=1 . Khi đó tại điểm  (x0,y0),  hàm số với điều kiện đã cho:

  • đạt giá trị cực đại.
  • đạt giá trị cực tiểu.
  • không đạt cực trị.
  • có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tùy thuộc vào giá trị của x0,y0.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số w=f(x,y) với điều kiện g(x,y)=b. Khi sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange, hàm Lagrange là:

  • L=λf(x,y)+[b−g(x,y)]
  • L=f(x,y)+[b−λg(x,y)]
  • L=f(x,y)+λ[b−g(x,y)]
  • L=f(x,y)+[λb −g(x,y)]
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số 2 biến số  w=f(x,y)  có các đạo hàm riêng:    w′x=−2x−2y−3;w′y=−2x−6y+1 . Biết rằng điểm  M0(−52,1)  là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm dừng  M0 :

  • là điểm cực đại của hàm số.
  • là điểm cực tiểu của hàm số.
  • không là điểm cực trị của hàm số.
  • có thể là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số .
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: I=∫dx1+x+1−−−−−√3

  • 32(x+1)2/3+3x+1−−−−−√+3ln|1+x+1−−−−−√3+C
  • 32(x+1)2/3−3x+1−−−−−√+3ln|1+x+1−−−−−√3+C
  • 32(x+1)2/3−3x+1−−−−−√−3ln|1+x+1−−−−−√3+C
  • −32(x+1)2/3+3x+1−−−−−√−3ln|1+x+1−−−−−√3+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  ∫sin3x⋅cos2x⋅dx

  • cos5x5−cos3x3+C
  • cos5x5+cos3x3+C
  • sin5x5−sin3x3+C
  • sin5x5+sin3x3+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  I=∫cotx⋅dx

  • ln|cosx|+C
  • ln|cos2x|+C
  • ln|sinx|+C
  • ln|sin2x|+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: I=∫x.e3x.dx

  • 13x.e3x−19.e3x+C
  • 13x.e3x+19⋅e3x+C
  • 12x.e3x+19.e3x+C
  • 12x.e3x−19⋅e3x+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: I=∫(x+sinx)2⋅dx

  • x2+2sinx−2xcosx+C
  • x33−x2−2sinx+2xcosx+14sin2x+C
  • x33+x2+2sinx−2xcosx−14sin2x+C
  • x33sinx+xcosx+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  I=∫tan2x⋅dx

  • tan2x−2x+C
  • tan2x+2x+C
  • tanx−x+C
  • tanx+x+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  I=∫2sin2x2⋅dx

  • x+sinx+C
  • x−sinx+C
  • x+cosx+C
  • x−cosx+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân I=∫x2dx(x+2)2(x+1).

  • 1x+1+ln|x+2|+C
  • 2x+1+ln|x+1|+C
  • ln|x+1|+4x+2+C
  • ln|x+1|−4x+2+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số 2 biến số  w=f(x,y)  có các đạo hàm riêng:    w′x=3×2−2y−1;w′y=−2x+2y . Biết rằng điểm  M0(−13,−13)  là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm dừng  M0 :

  • là điểm cực đại của hàm số.
  • là điểm cực tiểu của hàm số.
  • không là điểm cực trị của hàm số.
  • có thể là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số 2 biến số  w=f(x,y)  có đạo hàm riêng theo biến x là  w′y=2x+y−3 . Biết rằng hàm số w có điểm dừng là  M0(x0,y0)  với  x0=3/2 , khi đó giá trị  y0  là:

  • 1/2
  • 2/3
  • 3
  • 0
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=2x+3y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  x2+3y2=28 . Hàm Lagrange  L=2x+3y+λ(28−x2−3y2)  có các đạo hàm riêng cấp 1  L′x=2−2λx;L′y=3−6λy.  Hàm số L có điểm dừng là  M0(x0,y0,λ0)  với  y0=−2  và  λ0  có giá trị là:

  • 1
  • 2
  • −1/4
  • 1/2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Khi giải bài toán tìm cực trị của hàm số  w=x.y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3x+y=12 , hàm Lagrange có các đạo hàm riêng cấp 1 là  L′x=y−3λ;L′y=x−λ   Khi đó, điểm dừng của hàm Lagrange L là  M0(x0,y0,λ0)  với:

  • x0=−2;y0=6;λ0=2
  • x0=2;y0=−6;λ0=−2
  • x0=2;y0=6;λ0=2
  • x0=−2;y0=6;λ0=−2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Thực hiện giải bài toán cực trị có điều kiện ràng buộc bằng phương pháp nhân tử Lagrange. Tại điểm dừng M0(x0,y0,λ0) của hàm số Lagrange, xét điều kiện đủ, ta có ma trận |H¯¯¯¯¯|=∣∣∣∣012101210∣∣∣∣ Khi đó, ta kết luận được: tại điểm (x0,y0) hàm số

  • đạt giá trị cực đại.
  • đạt giá trị cực tiểu.
  • không đạt cực trị.
  • có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tùy thuộc vào giá trị của λ0.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số hai biến số w=f(x,y). Ký hiệu: D=∣∣∣a11a21a12a22∣∣∣=a11.a22−a12.a21 với a11,a12,a21,a22 lần lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 w′′xx,w′′xy,w′′yx,w′′yy tính tại điểm dừng M0(x0,y0). Khi đó nếu D>0 thì theo điều kiện đủ của cực trị, điểm M0(x0,y0):

  • là điểm cực đại của hàm số.
  • là điểm cực tiểu của hàm số.
  • không là điểm cực trị của hàm số.
  • là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số tùy theo dấu của a11.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=2x−3y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  x2+3y2=28 . Hàm Lagrange  L=2x−3y+λ(28−x2−3y2)  có các đạo hàm riêng cấp 1  L′x=2−2λx;L′y=−3−6λy.  Hàm số L có điểm dừng là  M0(x0,y0,λ0)  với  x0=2  và  λ0  có giá trị là:

  • 1
  • 2
  • –1/2
  • 1/2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:I=∫cosx.cos2x.cos3x.dx.

  • 14x+18sin2x+116sin4x+124sin6x+C
  • 12x−14sin2x+sin4x−cos6x+C
  • x−cos2x−sin4x+cos6x+C
  • 14x−18sin2x−116sin4x+124sin6x+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  ∫3×2+2xx+1⋅dx

  • 3×22+x−ln|x+1|+C
  • −3×22−x+ln|x+1|+C
  • 3×22−x+ln|x+1|+C
  • 3×22−x−ln|x+1|+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tinh tích phân: ∫ex⋅dxex+1

  • 2ln(ex+1)+C
  • −2ln(ex+1)+C
  • −ln(ex+1)+C
  • ln(ex+1)+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Kết quả đúng của tích phân: I=∫1x⋅lnx⋅dx

  • ln2x2+C
  • −ln2x2+C
  • x⋅lnx+C
  • −x⋅lnx+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  ∫e3x−1ex−1⋅dx

  • 12⋅e2x+ex+C
  • −12⋅e2x+ex+x+C
  • −12⋅e2x−ex+x+C
  • 12⋅e2x+ex+x+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: ∫3x+22×2+x−3⋅dx

  • ln|x−1|+2ln|2x+3|+C
  • ln|x−1|−2ln|2x+3|+C
  • −ln|x−1|+ln|2x+3|+C
  • ln|x−1|+12ln|2x+3|+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Kết quả đúng của tích phân: I=∫(x2+x+1).lnx.dx

  • (x33+x22+x)⋅lnx−(x39+x24+x)+C
  • (x33−x22+x)⋅lnx+(x39+x24+x)+C
  • (x33−x22−x)⋅lnx+(x39+x24+x)+C
  • (x33+x22+x)⋅lnx+(x39+x24+x)+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  ∫(x2+1)3⋅dx

  • x77+3⋅x55+x3+x+C
  • x77−3⋅x55+x3−x+C
  • −x77+3⋅x55−x3+x+C
  • x77+3⋅x55+x3+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số 2 biến số  w=f(x,y)  có các đạo hàm riêng:    w′x=3×2−2y−1;w′y=−2x+2y . Biết rằng điểm  M0(1,1)  là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm dừng  M0 :

  • là điểm cực đại của hàm số.
  • là điểm cực tiểu của hàm số.
  • không là điểm cực trị của hàm số.
  • có thể là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số 2 biến số w = f(x, y) có các đạo hàm riêng w′x,w′y . Điểm M0(x0,y0 ) mà tại đó các đạo hàm riêng cấp 1 triệt tiêu: w′x=0w′y=0 được gọi là:

  • điểm triệt tiêu của hàm số.
  • điểm dừng chân của hàm số.
  • điểm dừng của hàm số.
  • điểm nghi ngờ của hàm số.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=3x+2y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3×2+y2=7 . Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange với hàm Lagrange  L=3x+2y+λ(7−3×2−y2)  ta biết hàm số đạt giá trị cực đại tại điểm  (x0=1;y0=2)  ứng với  λ0=12 . Nếu điều kiện ràng buộc được thay bằng phương trình  3×2+y2=8  thì giá trị cực đại của hàm số sẽ:

  • tăng 1 đơn vị.
  • giảm 2 đơn vị.
  • giảm 1/2 đơn vị.
  • tăng 1/2 đơn vị
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số 2 biến số w=f(x,y). Ký hiệu: a11,a12,a21,a22 lần lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 w′′xx,w′′xy, w′′yx,w′′yy tính tại điểm dừng M0(x0,y0). Khi đó, định thức D để xét điều kiện đủ của cực trị là:

  • D=∣∣∣a11a21a12a22∣∣∣
  • D=∣∣∣a11a12a22a21∣∣∣
  • D=∣∣∣a11a21a22a12∣∣∣
  • D=∣∣∣a11a21a12a11∣∣∣
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số  w=x2−y2+3x−2y có điểm dừng là:

  • M0(32;1)
  • M0(3;−1)
  • M0(−32;12)
  • M0(−32;−1)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=x.y  với điều kiện  3x−y=5 . Khi sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange, hàm Lagrange là:

  • L=x.y+λ(5−3x−y)
  • L=x.y+λ(5−3x+y)
  • L=3x−y+λ(5−x.y)
  • L=5−3x+y−λx.y
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số 2 biến số  w=f(x,y)  có các đạo hàm riêng:    w′x=2x−2y+1;w′y=−2x+4y+3 . Biết rằng điểm  M0(−52,−2)  là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm dừng  M0 :

  • là điểm cực đại của hàm số.
  • là điểm cực tiểu của hàm số.
  • không là điểm cực trị của hàm số.
  • có thể là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:    I=∫(x2−2x+4x).dx

  • x33+x2−4ln|x|+C
  • x33−x2+4ln|x|+C
  • 2x−2−4×2+C
  • 2x+2+4×2+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân}:  ∫x2dxx3+1−−−−−√

  • x3+1−−−−−√+C
  • – x3+1−−−−−√+C
  • −23×3+1−−−−−√+C
  • 23×3+1−−−−−√+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: ∫x⋅(x2+1)9⋅dx

  • 110⋅(x2+1)10+C
  • −110⋅(x2+1)10+C
  • 120⋅(x2+1)10+C
  • −120⋅(x2+1)10+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  ∫dx1−cos2x

  • −cotx+C
  • cotx+C
  • −12cotx+C
  • 12cotx+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Kết quả đúng của tích phân:    I=∫2x.32xdx

  • 2xln2⋅9xln9+C
  • 18xln18+C
  • −18xln18+C
  • 6xln6+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  ∫(3x+1)8⋅dx

  • 127⋅(3x+1)9+C
  • −127⋅(3x+1)9+C
  • 24⋅(3x+1)7+C
  • −24⋅(3x+1)7+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  I=∫e8x.dx

  • 18e8x+C
  • 8e8x+C
  • e8x+C
  • −e8x+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: I=∫dxx1+lnx−−−−−−√

  • 1+lnx+C
  • 1+lnx−−−−−−√
  • 21+lnx−−−−−−√
  • 1+2lnx−−−−−−−−√.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫10dxex+1.

  • 1+ln(e+1)+ln2
  • 1−ln(e+1)+ln2
  • 1−ln(e+1)−ln2
  • −1+ln(e+1)−ln2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tích phân I=∫π20(esinx+cosx).cosxdx. có giá trị là:

  • e+π4−1
  • e+π4+1
  • e−π4+1
  • e+π4+2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫10x.e−xdx.

  • 1+2/e
  • 1−2/e
  • 2+3/e
  • 2−3/e
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫10(x2+x3/2)dx.

  • 19/15
  • 21/23
  • 11/15
  • 24/23
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫2π01−cos2x−−−−−−−−√dx.

  • 32–√
  • 52–√
  • 43–√
  • 42–√
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫e1(xlnx)2dx.

  • 4e3−227
  • 4e3+227
  • 5e3−227
  • 5e3+227
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫40xdx2x+1−−−−−−√.

  • 2/3
  • 10/3
  • 1
  • 4/3
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫21xlnxdx.

  • 2ln2+34
  • 2ln2+23
  • 2ln2−34
  • 2ln2−23
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫π/20sin3xsin3x+cos3xdx.

  • π/4
  • π/3
  • π/2
  • π
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho ∫71f(x)dx=−6 và ∫71g(x)dx=−8. Kết quả của tích phân I=∫71[3f(x)−2g(x)]dx là:

  • –34
  • –2
  • –14
  • 2
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính ∫10×31−x2−−−−−√dx.

  • 25
  • 215
  • 35
  • 315
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét hàm số hai biến số w=f(x,y). Ký hiệu: D=∣∣∣a11a21a12a22∣∣∣=a11.a22−a12.a21 với a11,a12,a21,a22 lần lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 w′′xx,w′′xy,w′′yx,w′′yy tính tại điểm dừng M0(x0,y0). Khi đó nếu D<0 thì theo điều kiện đủ của cực trị, điểm M0(x0,y0):

  • là điểm cực đại của hàm số.
  • là điểm cực tiểu của hàm số.
  • không là điểm cực trị của hàm số.
  • là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số tùy theo dấu của a11.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán: Giả sử người tiêu dùng có hàm lợi ích u=x0,4.y0,5. Trong điều kiện giá của hàng hóa thứ nhất là $4, giá của hàng hóa thứ hai là $5 và thu nhập dành cho tiêu dùng là $200 hãy xác định giỏ hàng đem lại lợi ích tối đa cho người tiêu dùng.  Khi sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange tìm cực đại của hàm lợi ích thì hàm Lagrange là:

  • L=x0,4y0,5+λ(200−4x−5y)
  • L=x0,4y0,5+λ(200+4x+5y)
  • L=x0,4y0,5+λ(200−4x+5y)
  • L=x0,4y0,5+λ(200+4x−5y)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Khi giải bài toán tìm cực trị của hàm số  w=x2+y2  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3x+2y=26 , hàm Lagrange L có điểm dừng là  M0(x0,y0,λ0)  với  y0=λ0=4  và  x0  có giá trị là:

  • 4
  • 2
  • 3/2
  • 6
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=3x+2y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3×2+y2=28 . Hàm Lagrange  L=3x+2y+λ(28−3×2−y2)  có các đạo hàm riêng cấp 1  L′x=3−6λx;L′y=2−2λy.  Hàm số L có điểm dừng là  M0(x0,y0,λ0)  khi đó:

  • x0=2y0
  • x0=−2y0
  • y0=2×0
  • y0=−2×0
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=3x+2y  với điều kiện ràng buộc là phương trình  3×2+y2=7 . Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange với hàm Lagrange  L=3x+2y+λ(7−3×2−y2)  ta biết hàm số đạt giá trị cực tiểu tại điểm  (x0=−1;y0=−2)  ứng với  λ0=−12 . Nếu điều kiện ràng buộc được thay bằng phương trình  3×2+y2=8  thì giá trị cực đại của hàm số sẽ:

  • tăng 1 đơn vị.
  • giảm 2 đơn vị.
  • giảm 1/2 đơn vị.
  • tăng 1/2 đơn vị.
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số 2 biến số  w=f(x,y)  có đạo hàm riêng theo biến x là  w′x=x2−3xy+1 . Biết rằng hàm số w có điểm dừng là  M0(x0,y0)  với  x0=1 , khi đó giá trị  y0  là:

  • –23
  • 23
  • 1
  • 0
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Hàm số  w=x2+2xy−y2+3x  có điểm dừng là:

  • M0(−34;−34)
  • M0(34;34)
  • M0(−34;34)
  • M0(34;−34)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  ∫cos2xcosx+sinx⋅dx

  • −sinx+cosx+C
  • sinx−cosx+C
  • −sinx−cosx+C
  • sinx+cosx+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  I=∫cos4x.dx

  • 38x+14sin2x+132sin4x+C
  • 38x−14sin2x+116sin4x+C
  • 38x−14sin2x−116sin4x+C
  • −38x+14sin2x+116sin4x+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: I=∫x.lnx.dx

  • −12x2lnx−14×2+C
  • 12x2lnx−14×2+C
  • x2lnx−12×2+C
  • x2lnx+12×2+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  I=∫ex⋅sinx⋅dx

  • ex⋅(sinx+cosx)2+C
  • −ex⋅(sinx+cosx)2+C
  • ex⋅(sinx−cosx)2+C
  • ex⋅(cosx−sinx)2+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân I=∫1+lnx−−−−−−√xdx.

  • 23⋅(1+lnx)32+C
  • 23⋅(1+lnx)23+C
  • (1+lnx)32+C
  • (1+lnx)23+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân: ∫x+1×2−7x+10⋅dx

  • 2ln|x−5|−ln|x−2|+C
  • 3ln|x−5|−2ln|x−2|+C
  • −3ln|x−5|+2ln|x−2|+C
  • −2ln|x−5|+ln|x−2|+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Tính tích phân:  ∫lnx⋅dx

  • x(lnx−1)+C
  • x(lnx+1)+C
  • x2(lnx+1)+C
  • −x2(lnx+1)+C
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Cho hàm số y=(4×3−2×2+1)2014. Đạo hàm y′ là:

  • y′=2014(12×2−4x)2013
  • y′=2014(4×3−2×2+1)2013(12×2−4x)
  • y′=2014(4×3−2×2+1)2013
  • y′=(12×2−4x)2014
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Biểu thức vi phân của hàm y=x2.e−5x là

  • dy=(2x−5×2)e−5x.dx
  • dy=2x.e−5x.dx
  • dy=−5×2.e−5x.dx
  • dy=−10x.e−5x.dx
  • y′(0)=−5
  • y′(0)=−4
  • y′(0)=−3
  • y′(0)=−2
  • a
  • b
  • c
  • d
  • y′=−8cos2(1−4x)
  • y′=2x−1cos2(1−4x)
  • y′=2tan(1−4x) −4(2x−1)cos2(1−4x)
  • y′=2tan(1−4x) +2x−1cos2(1−4x)
[Liên hệ để xem toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết]

Lê Phương Khanh

5.0
Tài liệu đầy đủ và trình bày rõ dàng hơn các bên khác. Các bạn cũng hỗ trợ nhiệt tình nữa, mình mua combo 3 khóa còn được giảm giá nữa. Sẽ ủng hộ các bạn dài dài.
Đánh giá này hữu ích?

Trần Hoàng Lục

5.0
Đã mua 5 lần và đều được hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng khóa học và tài liệu rất tốt.
Đánh giá này hữu ích?

Nguyễn Thị Thu Thủy

5.0
Nguồn tài liệu phong phú và độ chính xác tuyệt đối.
Đánh giá này hữu ích?

Rich Phương Hoàng

5.0
Giá rẻ nhưng chất lượng vượt trội, mình đã chốt mua luôn combo 120 khóa bổ trợ sau khi dùng thử.
Đánh giá này hữu ích?
287 câu hỏi

Liên hệ với chúng tôi để nhận toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết!

Liên hệ

Sẵn sàng sử dụng tài liệu học tập chất lượng cao?

Liên hệ với chúng tôi ngay để được truy cập vào kho tài liệu/ khóa học hỗ trợ học tập đồ sộ, được tổng hợp và biên tập bởi đội ngũ giáo viên có chuyên môn cao.